I
|
Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (Chỉ định theo Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT)
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm TP. Hồ Chí Minh
|
LAS - NN 05
|
Số 2 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
|
368/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/16
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 83 chỉ tiêu hóa học, 15 chỉ tiêu sinh học;
- Phân bón: 7 chỉ tiêu hóa học, 6 chỉ tiêu sinh học;
- Thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 3 chỉ tiêu hóa học;
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 70 chỉ tiêu hóa học, 12 chỉ tiêu sinh học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 20 chỉ tiêu hóa học
|
642/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, Thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản,Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Nước dùng trong nông nghiệp, đất: 146 chỉ tiêu.
|
2
|
Phòng thử nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc Thú y Trung ương II
|
LAS - NN 08
|
521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
129/QĐ-QLCL ngày 4/5/2018
|
Thực phẩm, thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, chế phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản: 144 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 47chỉ tiêu sinh học.
|
3
|
Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán Xét nghiệm và Điều trị - Chi Cục Thú y TPHCM
|
LAS - NN 10
|
151 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, TP.HCM.
|
2003/QĐ-BNN-KHCN ngày 1/6/2015
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 5 chỉ tiêu sinh học, 26 chỉ tiêu hoá học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 01 chỉ tiêu sinh học, 7 chỉ tiêu hoá học;
- Thuốc thú y: 12 chỉ tiêu hoá học;
- Bệnh động vật, thuỷ sản: 26 chỉ tiêu
|
644/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước dùng trong nông nghiệp, thuốc thú y, bệnh động vật, thuỷ sản: 57 chỉ tiêu
|
4
|
Phòng thử nghiệm Trung tâm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng VI
|
LAS - NN 11
|
521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TPHCM
|
4220/QĐ-BNN-KHCN ngày 23/10/2015
(Hết hiệu lực)
|
- Chẩn đoán bệnh: 55 chỉ tiêu;
- Thực phẩm: 27 chỉ tiêu sinh học, 24 chỉ tiêu hoá học;
- Thức ăn chăn nuôi: 14 chỉ tiêu sinh học, 11 chỉ tiêu hoá học.
|
645/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Chẩn đoán bệnh, Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi: 17 chỉ tiêu
|
198/QĐ-QLCL ngày 29/6/2018 | - Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, chẩn đoán bệnh: 212 chỉ tiêu. |
5
|
Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm Kiểm tra Vệ sinh Thú y Trung ương II
|
LAS - NN 13
|
521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TPHCM
|
263/QĐ-QLCL ngày 30/8/2018
|
- Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: 3 chỉ tiee hóa học, 5 chỉ tiêu sinh học
|
6
|
Phòng Thử nghiệm thuộc Trung tâm kiểm nghiệm thuốc Thú y Trung ương I - Cục Thú y
|
LAS - NN 18
|
Số 30/78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
|
2132 /QĐ-BNN-KHCN ngày 2/6/2016
|
-Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y: 122 chỉ tiêu hóa học, 25 chỉ tiêu sinh học;
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 61 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học.
|
641/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(QĐ đình chỉ)
|
-Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y: 122 chỉ tiêu hóa học, 25 chỉ tiêu sinh học;
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 61 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học.
|
7
|
Phòng kiểm nghiệm chất lượng thuộc Trung tâm Kiểm nghiệm và Chứng nhận chất lượng Nông lâm thuỷ sản Thanh Hóa
|
LAS - NN 22
|
17 đường Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
2999/QĐ-KHCN ngày 28/7/2015
(Hết hiệu lực)
|
-Thức ăn chăn nuôi, chế phẩm dung trong chăn nuôi: 17 chỉ tiêu hoá học;
-Phân bón: 5 chỉ tiêu hoá học;
- nước dùng trong nông nghiệp: 19 chỉ tiêu hoá học;
-thực phẩm: 6 chỉ tiêu hoá học.
|
2862/QĐ-KHCN ngày 11/7/ 2016
(Hết hiệu lực)
|
- Giống cây trồng: 6 chỉ tiêu hoá học;
- Phân bón: 3 chỉ tiêu sinh học;
- Thức ăn chăn nuôi: 8 chỉ tiêu sinh học, 2 chỉ tiêu hoá học.
|
646/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Nước tiểu gia súc: 01 chỉ tiêu
|
8
|
Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm Kiểm tra vệ sinh Thú y Trung ương I
|
LAS - NN 30
|
Số 28, ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
|
1729/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/5/2016
|
- Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 59 chỉ tiêu hoá học;
- Nước tiểu: 18 chỉ tiêu hoá học;
- Thức ăn chăn nuôi: 9 chỉ tiêu sinh học, 30 chỉ tiêu hoá học;
- Môi trường: 5 chỉ tiêu sinh học, 44 chỉ tiêu hoá học.
|
647/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(QĐ đình chỉ)
|
Thực phẩm, Nước tiểu, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Môi trường: 145 chỉ tiêu.
|
9
|
Viện Di truyền Nông nghiệp thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
LAS-NN 34
|
Km 2 Đường Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
39/QĐ-QLCL ngày 18/01/2018
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 18 chỉ tiêu
|
10
|
Phòng thử nghiệm Hóa Sinh thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận
|
LAS - NN 39
|
Số 04, Nguyễn Hội, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
|
365/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/1/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 22 chỉ tiêu hóa học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 8 chỉ tiêu sinh học, 21 chỉ tiêu hóa học;
- Thức ăn chăn nuôi: 5 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học;
- Phân bón, đất: 3 chỉ tiêu sinh học, 3 chỉ tiêu hóa học.
|
649/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, Nước dùng trong nông nghiệp, Thức ăn chăn nuôi, Phân bón: 28 chỉ tiêu.
|
11
|
Phòng Phân tích Trung tâm của Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
|
LAS - NN 41
|
Phố Lê văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
|
2821/QĐ-BNN-KHCN ngày 8/7/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Phân bón: 9 chỉ tiêu hoá học;
- Đất: 5 chỉ tiêu hoá học;
- Nước: 2 chỉ tiêu hoá học;
- Thực vật: 2 chỉ tiêu hoá học.
|
650/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Phân bón: 01 chỉ tiêu.
|
12
|
Phòng thử nghiệm thuộc Khoa xét nghiệm - Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Ninh
|
LAS - NN 45
|
Số 651, Lê Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
|
5231/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/12/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 34 chỉ tiêu hoá học, 37 chỉ tiêu sinh học;
- Dụng cụ vật liệu bao gói: 7 chỉtiêu sinh học, 01 chỉ tiêu hoá học;
- Nước sử dụng trong nông nghiệp: 1 chỉ tiêu hoá học, 9 chỉ tiêu sinh học.
|
651/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Nước dùng, nước thải trong nông nghiệp, Thức ăn thủy sản: 26 chỉ tiêu.
|
13
|
Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh -Chi nhánh Cần Thơ
|
LAS - NN
48
|
F2-67; F2-68 đường số 6, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ
|
367/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/16
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 28 chỉ tiêu hóa học;
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 5 chỉ tiêu sinh học, 13 chỉ tiêu hóa học;
- Phân bón: 3 chỉ tiêu sinh học, 3 chỉ tiêu hóa học;
- Đất trồng trọt: 1 chỉ tiêu hóa học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 3 chỉ tiêu sinh học, 14 chỉ tiêu hóa học.
|
648/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Phân bón, Đất trồng trọt, Nước dùng trong nông nghiệp: 44 chỉ tiêu.
|
143/QĐ-QLCL ngày 04/6/2019 | Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 7 chỉ tiêu |
14
|
Trung tâm kỹ thuật thí nghiệm và ứng dụng khoa học công nghệ Đồng tháp
|
LAS - NN 58
|
Đường Bờ Kè, Phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
4541/QĐ-TY-KH ngày 5/11/2015
(Hết hiệu lực)
|
- Thức ăn chăn nuôi: 7 chỉ tiêu sinh học, 8 chỉ tiêu hoá học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 18 chỉ tiêu hoá học, 5 chỉ tiêu sinh học;
- Thực phẩm: 23 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học.
|
652/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Nước dùng trong nông nghiệp, Thực phẩm: 10 chỉ tiêu
|
15
|
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1
|
LAS - NN 63
|
Số 51 Lê Lai, Q. Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
|
5232/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/12/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 34 chỉ tiêu hoá học, 37 chỉ tiêu sinh học;
- Dụng cụ, vật liệu bao gói: 1 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học;
- Nước sử dụng trong nông nghiệp: 1 chỉ tiêu hoá học, 9 chỉ tiêu sinh học.
|
653/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, nước sử dụng trong nông nghiệp: 2 chỉ tiêu.
|
56/QĐ-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, nước chế biến thực phẩm, muối: 17 chỉ tiêu hóa học.
|
197/QĐ-QLCL ngày 29/6/2018 | Thực phẩm, thực ăn chăn nuôi: 103 chỉ tiêu |
16
|
Trung tâm phân tích và chứng nhận Hà Nội
|
LAS - NN 77
|
Cở sở 1: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 143, Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội
|
24/QĐ-BNN-KHCN ngày 6/01/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 7 chỉ tiêu sinh học, 22 chỉ tiêu hoá học;
- Thức ăn chăn nuôi: 3 chỉ tiêu sinh học, 9 chỉ tiêu hoá học;
- Phân bón: 1 chỉ tiêu hoá học;
- Đất: 1 chỉ tiêu hoá học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 8 chỉ tiêu hoá học.
|
654/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, Đất, nước dùng trong nông nghiệp: 27 chỉ tiêu.
|
84/QĐ-QLCL ngày 23/03/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 10 chỉ tiêu hóa học, 05 chỉ tiêu sinh học
|
17
|
Trung tâm Phân tích và Kiểm nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định
|
LAS – NN 82
|
173-175 Phan Bội Châu, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
16/QĐ-QLCL ngày 3/1/2018
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước sử dụng trong nông nghiệp: 5 chỉ tiêu sinh học và 14 chỉ tiêu hóa học
|
18
|
Trạm Chẩn đoán Xét nghiệm Thú y - Chi Cục Thú y Đồng Nai
|
LAS - NN 102
|
Ấp Long Khánh 2, xã Tam Phước, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
4542 /QĐ-BNN-KHCN ngày 5/11/2015
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm, nước chăn nuôi: 03 chỉ tiêu
- Bệnh động vật: 06 chỉ tiêu.
|
19 | Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận đất và vật tưnông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
| Nguyễn Tất Thành, TíchSơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | 311/QĐ-QLCL ngày 11/10/2018 | Thức ăn chăn nuôi, giống cây trồng: 10 chỉ tiêu. |
20 | Trung tâm Quân trắc môi trường và Bệnh thủy sản Miền Bắc | LAS - NN 49 | Đình Bảng, Bắc Ninh | 152/QĐ-QLCL ngày 24/5/2018 | Nước nuôi trồng, Bệnh động vật: 9 chỉ tiêu |
II
|
Phòng thử nghiệm an toàn thực phẩm (Chỉ định theo Thông tư số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT)
|
1
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 2
|
005/2014/BNN - KNTP
|
167-175, Đường Chương Dương, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
ĐT:05113836155
Fax: 05113836154
|
622/QĐ-QLCL ngày 27/12/2017
|
Chi định: 38 chỉ tiêu sinh học, 63 chỉ tiêu hóa học.
|
21/QĐ-QLCL ngày 23/01/2019 | Chỉ định: 36 chỉ tiêu hóa học, 15 chỉ tiêu sinh học. |
2
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 3
|
015/2016/BNN-KNTP
|
1105 Lê Hồng Phong, Bình Tân, Nha Trang, Khánh Hoà
ĐT: 0583884812
Fax: 0583884811
|
156/QĐ-QLCL ngày 15/4/2016
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 02 nhóm chỉ tiêu hóa học
|
502/QĐ-QLCL ngày 30/12/2016
(Hết hiệu lực)
|
Bổ sung: 34 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 40 chỉ tiêu sinh học
|
607/QĐ-QLCL ngày 22/12/2017
(Hết hiệu lực)
|
Bổ sung: 2 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 4 chỉ tiêu sinh học
|
26/QĐ-QLCL ngày 25/01/2019 | Chỉ định: 44 chỉ tiêu hóa học, 44 chỉ tiêu sinh học |
3
|
PKN của Cty Intertek Việt Nam chi nhánh Cần Thơ
|
011/2016/BNN-KNTP
|
M10-M13 KĐT Nam sông Cần Thơ, Thanh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ
ĐT: 07103917887 07103917887
Fax: 07103917711
|
48/ QĐ-QLCL ngày 08/01/2016
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 08 chỉ tiêu hóa học và 14 chỉ tiêu sinh học
|
213/QĐ-QLCL ngày 17/5/2016
(Hết hiệu lực)
|
Bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học
|
236/QĐ-QLCL ngày 28/3/2017
(Hết hiệu lực)
|
Bổ sung 06 chỉ tiêu hóa học
|
02/QĐ-QLCL ngày 08/01/2019 | Chỉ định 34 chỉ tiêu hóa học, 18 chỉ tiêu sinh học |
4
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2
|
010/2015/BNN-KNTP
|
Số 2 Ngô Quyền Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
|
534/QĐ-QLCL ngày 21/12/2015
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 10 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 01 chỉ tiêu sinh học
|
25/QĐ-QLCL ngày 16/1/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 7 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 11 chỉ tiêu sinh học
|
5
|
Trung tâm Phân tích và Kiểm đinh hàng hóa xuất nhập khẩu - Chi nhánh Công ty TNHH Thiết bị KHKT Hải Ly
|
003/2014/BNN-KNTP
|
A8 đường số 1, KDC Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ.
|
294/QĐ-QLCL ngày 22/5/2017
|
Thực phẩm: 8 chỉ tiêu sinh học, 6 chỉ tiêu hóa học
|
334/QĐ-QLCL ngày 06/11/2018
(Hủy bỏ hiệu lực 1 phần)
| Hủy bỏ 5 chỉ tiêu hóa học, 1 chỉ tiêu sinh học. |
03/QĐ-QLCL ngày 08/1/2019 | Chỉ định 30 chỉ tiêu hóa học. |
6
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3
|
001/2014/BNN-KNTP
|
Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai
ĐT: 0613836212
Fax: 0613836298
|
527/QĐ-QLCL ngày 26/10/2017
|
Thực phẩm: 19 chỉ tiêu sinh học, 105 chỉ tiêu hóa học
|
07/QĐ-QLCL ngày 16/01/2019
(Hủy bỏ hiệu lực 1 phần) | Hủy bỏ 2 chỉ tiêu sinh học. |
7
|
PKN của Công ty TNHH Eurofins Sắc ký Hải Đăng
|
009/2015/BNN-KNTP
|
Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, phường tân Phú, Quận 9, Tp HCM
|
509/ QĐ-QLCL ngày 8/12/2015
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 18 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 12 chỉ tiêu sinh học
|
433/QĐ-QLCL ngày 23/8/2017
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 10 chỉ tiêu sinh học, 17 chỉ tiêu hóa học
|
68/QĐ-QLCL ngày 14/3/2019 | Chỉ định: 26 chỉ tiêu hóa học, 8 chỉ tiêu sinh học. |
8
|
CSKN Công ty TNHH WARRANTEK
|
006/2014/BNN-KNTP
|
Số 44-46, đường số 8, KDC 586, Khu vực Thạnh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TP Cần Thơ
|
22/QĐ-QLCL ngày 10/01/2018
|
Thực phẩm: 15 chỉ tiêu sinh học và 25 chỉ tiêu hóa học
|
211/QĐ-QLCL ngày 23/8/2019
(Đình chỉ hiệu lực QĐ chỉ định)
| Thực phẩm |
9
|
Công ty Hoàn Vũ
|
018/2017/BNN-KNTP
|
215 Phan Anh, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, tp. HCM
|
395/QĐ-QLCL ngày 10/7/2017
|
Thực phẩm: 28 chỉ tiêu hóa học
|
283/QĐ-QLCL ngày 24/10/2019
(Đình chỉ hiệu lực QĐ chỉ định)
| Thực phẩm |
10
|
Trung tâm kiểm nghiệm CTU – MeKong Lab (công ty Nho Nho)
|
019/2017/BNN-KNTP
|
K2-17, Đường Võ Nguyên Giáp, phướng Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ
|
436/QĐ-QLCL ngày 24/8/2017
|
Thực phẩm: 19 chỉ tiêu hóa học, 24 chỉ tiêu sinh học
|
449/QĐ-QLCL ngày 20/12/2018
(Hủy bỏ hiệu lực 1 phần) | Hủy bỏ 5 chỉ tiêu hóa học |
85/QĐ-QLCL ngày 5/4/2019 | Chỉ định bổ sung 30 chỉ tiêu hóa học. |
11 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật và huấn luyện nghiệp vụ nông lâm thủy sản tỉnh Thái Nguyên | 020/2018/BNN-KNTP | Tổ 9, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 193/QĐ-QLCL ngày 27/6/2018 | Thực phẩm: 03 chỉ tiêu hóa học |
311/QĐ-QLCL ngày 18/11/2019
(Đình chỉ hiệu lực QĐ chỉ định) | Thực phẩm |
12 | Trậm Chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật (Chi cục Chăn nuôi và Thú y Tp HCM) | 021/2019/BNN-KNTP | 151 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | 76/QĐ-QLCL ngày 29/3/2019 | Thực phẩm: 07 chỉ tiêu (1 hóa học, 6 sinh học) |
13 | Trung tâm Tư vấn và Kiểm định chất lượng nông lâm thủy sản ( Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Tiền Giang) | 022/2019/BNN-KNTP | Quốc lộ 1A, Khu phố Trung Lương, Phường 10, Quận Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang | 97/QĐ-QLCL ngày 19/4/2019 | Thực phẩm: 05 chỉ tiêu (1 hóa học, 4 sinh học) |
213/QĐ-QLCL ngày 26/8/2019
(Hủy bỏ QĐ chỉ định) | Thực phẩm |
14 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | 023/2019/BNN-KNTP | 159 Hưng Phú, phường 8, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh | 139/QD-QLCL ngày 29/5/2019 | 12 chỉ tiêu hóa học, 04 sinh học |
15 | Trung tâm Phân tích và chuyển giao công nghệ Môi trường | 024/2019/BNN-KNTP | Đường Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. | 152/QĐ-QLCL ngày 14/6/2019 | 18 chỉ tiêu hóa học |
16 | Công ty TNHH Bureau Veritas Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ | 007/2015/BNN-KNTP | H2-40, H2-41, H2-42, Đường Bùi Quang Trinh, KDC Phú An, phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp Cần Thơ. | 160/QĐ-QLCL ngày 28/6/2019 | 8 chỉ tiêu hóa học, 10 chỉ tiêu sinh học. |
17 | Trung tâm Kiểm Định và Kiểm nghiệm Đồng Tháp | 025/2019/BNN-KNTP | Số 23, đường 26/3, phường 1, Tp Cao Lãnh, Đồng Tháp | 243/QĐ-QLCL ngày 08/10/2019 | 09 chỉ tiêu sinh học. |
18 | Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận | 026/2019/BNN-KNTP | Số 04, Nguyễn Hội, Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 346/QĐ-QLCL ngày 29/11/2019 | 08 chỉ tiêu hóa học, 08 chỉ tiêu sinh học. |
III
|
Phòng thử nghiệm (Chỉ định theo Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT và Thông tư số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT)
|
1
|
PKN của công ty SGS Việt Nam
|
LAS – NN 99
|
Lô III/21, đường 19/15A, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT: 08 38160999
Fax: 08 38160996
|
900/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/3/2015
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 16 chỉ tiêu sinh học, 80 chỉ tiêu hóa học;
Nước nuôi trồng thủy sản: 3 chỉ tiêu sinh học.
|
656/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực) | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 24 chỉ tiêu. |
| 187/QĐ-QLCL ngày 22/6/2018 | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 245 chỉ tiêu. |
017/2017/BNN-KNTP
|
05/QĐ-QLCL ngày 17/1/17
|
Thực phẩm: 6 chỉ tiêu hóa học, 8 chỉ tiêu sinh học
|
2
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 4
|
LAS -NN 87
|
Trụ sở chính và Phòng kiểm nghiệm sinh học: 30 Hàm Nghi, Quận 1, TP HCM
Phòng kiểm nghiệm hóa học: 91 Hải Thượng Lãn Ông, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT:0839146944
Fax:083914 2161
|
1681/QĐ-BNN-KHCN ngày 9/5/2016
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 24 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học.
|
655/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(QĐ đình chỉ)
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 30 chỉ tiêu.
|
016/2016/BNN-KNTP
|
498/QĐ-QLCL ngày 29/12/2016
|
Thực phẩm: 69 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 36 chỉ tiêu sinh học
|
81/QĐ-QLCL ngày 19/03/2018
|
Thực phẩm: 31 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 14 chỉ tiêu sinh học
|
122/QĐ-QLCL ngày 4/5/2019 |
|
3
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 5
|
LAS NN 84
|
57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau
ĐT: 07803567409
Fax: 07803830062
|
48/QĐ-QLCL ngày 06/2/2018
|
Xét nghiệm dịch bệnh thủy sản: 03 chỉ tiêu sinh học, bao bì: 01 chỉ tiêu hóa học.
|
012/2016/BNN-KNTP
|
97/QĐ-QLCL ngày 07/3/2016
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 05 chỉ tiêu sinh học
|
501/QĐ-QLCL ngày 30/12/2016
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 53 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 30 chỉ tiêu sinh học
|
40/QĐ-QLCL ngày 28/2/2019 | Chỉ định 72 chỉ tiêu hóa học, 47 chỉ tiêu sinh học. |
4
|
Trung tâm chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 6
|
LAS NN 85
|
386C, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thuỷ, Cần Thơ
ĐT: 071.3884017
Fax: 071. 3884697
|
70/QĐ-QLCL ngày 12/3/2018
|
Thực phẩm, nước nuôi trồng, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thực ăn chăn nuôi: 104 chỉ tiêu/ nhóm chỉ tiêu hóa học, 46 chỉ tiêu sinh học.
|
002/2014/BNN-KNTP
|
277/QĐ-QLCL ngày 28/4/17
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 41 chỉ tiêu hóa học,41 chỉ tiêu sinh học
|
34/QĐ-QLCL ngày 31/01/2019 | Chỉ định 135 chỉ tiêu hóa học, 65 chỉ tiêu sinh học |