Xây dựng thương hiệu yến sào Việt Nam. |
"Năm mới xin chúc mọi người sức khỏe và thành công.
Xin chúc yến sào Việt Nam ngày càng phát triển và vươn tầm quốc tế."
Xây nhà yến, dẫn dụ chim yến vào nhà làm tổ -> Gia tăng bầy đàn -> Khai thác yến sào -> Chế biến sâu -> Kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm yến sào -> Đóng gói, bao bì, nhãn mác.. -> Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa -> Tìm thị trường -> Bán ra thị trường. Là các bước để xây dựng cho chính bạn một thương hiệu yến sào.
Để có thể xây dựng được một thương hiệu yến sào uy tín, chất lượng đòi hỏi một quá trình và nổ lực lớn từ phía bạn. Khi bạn đã có một thương hiệu yến sào, bạn có thể dễ dàng kinh doanh sản phẩm yến sào "made in ..." để kinh doanh thị trường trong và ngoài nước.
Năm 2020 là một năm bắt đầu một thập kỷ mới, Lộc Bụt tin chắc rằng trong thập kỷ này ngành yến Việt Nam sẽ tiếp tục phát triển và có thêm các thương hiệu yến sào mạnh (thương hiệu của các anh chị đã đọc bài viết này) để cạnh tranh với các nước trong khu vực.
Nói cài gì đi nữa thì yến sào là một thực phẩm bổ dưởng, giá trị cao dành cho con người. Vì vậy, vấn đề an toàn thực phẩm luôn đặt lên hàng đầu. Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm yến sào và được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm là rất cần thiết.
Dưới đây là danh sách các trung tâm kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm được chỉ định. Anh chị có thể mang sản phẩm yến sào của mình đến để phân tích hàm lượng lý hóa, các tiêu chí hóa sinh.
Chúc các anh chị thành công.
DANH SÁNH PHÒNG THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH ĐỂ PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC (CẬP NHẬT THỜI ĐIỂM THÁNG 7/2019)
CẬP NHẬT: 24/05/2018 06:31
TT
|
Tên phòng thử nghiệm
|
Mã số
|
Địa chỉ
|
Quyết định
|
Lĩnh vực
|
I
|
Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (Chỉ định theo Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT)
| ||||
1
|
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm TP. Hồ Chí Minh
|
LAS - NN 05
|
Số 2 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
|
368/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/16
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 83 chỉ tiêu hóa học, 15 chỉ tiêu sinh học;
- Phân bón: 7 chỉ tiêu hóa học, 6 chỉ tiêu sinh học;
- Thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 3 chỉ tiêu hóa học;
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 70 chỉ tiêu hóa học, 12 chỉ tiêu sinh học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 20 chỉ tiêu hóa học
|
642/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, Thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản,Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Nước dùng trong nông nghiệp, đất: 146 chỉ tiêu.
| ||||
2
|
Phòng thử nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc Thú y Trung ương II
|
LAS - NN 08
|
521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
129/QĐ-QLCL ngày 4/5/2018
|
Thực phẩm, thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, chế phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản: 144 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 47chỉ tiêu sinh học.
|
3
|
Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán Xét nghiệm và Điều trị - Chi Cục Thú y TPHCM
|
LAS - NN 10
|
151 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, TP.HCM.
|
2003/QĐ-BNN-KHCN ngày 1/6/2015
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 5 chỉ tiêu sinh học, 26 chỉ tiêu hoá học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 01 chỉ tiêu sinh học, 7 chỉ tiêu hoá học;
- Thuốc thú y: 12 chỉ tiêu hoá học;
- Bệnh động vật, thuỷ sản: 26 chỉ tiêu
|
644/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước dùng trong nông nghiệp, thuốc thú y, bệnh động vật, thuỷ sản: 57 chỉ tiêu
| ||||
4
|
Phòng thử nghiệm Trung tâm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng VI
|
LAS - NN 11
|
521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TPHCM
|
4220/QĐ-BNN-KHCN ngày 23/10/2015
(Hết hiệu lực)
|
- Chẩn đoán bệnh: 55 chỉ tiêu;
- Thực phẩm: 27 chỉ tiêu sinh học, 24 chỉ tiêu hoá học;
- Thức ăn chăn nuôi: 14 chỉ tiêu sinh học, 11 chỉ tiêu hoá học.
|
645/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Chẩn đoán bệnh, Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi: 17 chỉ tiêu
| ||||
198/QĐ-QLCL ngày 29/6/2018 | - Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, chẩn đoán bệnh: 212 chỉ tiêu. | ||||
5
|
Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm Kiểm tra Vệ sinh Thú y Trung ương II
|
LAS - NN 13
|
521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TPHCM
|
263/QĐ-QLCL ngày 30/8/2018
|
- Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: 3 chỉ tiee hóa học, 5 chỉ tiêu sinh học
|
6
|
Phòng Thử nghiệm thuộc Trung tâm kiểm nghiệm thuốc Thú y Trung ương I - Cục Thú y
|
LAS - NN 18
|
Số 30/78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
|
2132 /QĐ-BNN-KHCN ngày 2/6/2016
|
-Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y: 122 chỉ tiêu hóa học, 25 chỉ tiêu sinh học;
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 61 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học.
|
641/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(QĐ đình chỉ)
|
-Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y: 122 chỉ tiêu hóa học, 25 chỉ tiêu sinh học;
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 61 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học.
| ||||
7
|
Phòng kiểm nghiệm chất lượng thuộc Trung tâm Kiểm nghiệm và Chứng nhận chất lượng Nông lâm thuỷ sản Thanh Hóa
|
LAS - NN 22
|
17 đường Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
2999/QĐ-KHCN ngày 28/7/2015
(Hết hiệu lực)
|
-Thức ăn chăn nuôi, chế phẩm dung trong chăn nuôi: 17 chỉ tiêu hoá học;
-Phân bón: 5 chỉ tiêu hoá học;
- nước dùng trong nông nghiệp: 19 chỉ tiêu hoá học;
-thực phẩm: 6 chỉ tiêu hoá học.
|
2862/QĐ-KHCN ngày 11/7/ 2016
(Hết hiệu lực)
|
- Giống cây trồng: 6 chỉ tiêu hoá học;
- Phân bón: 3 chỉ tiêu sinh học;
- Thức ăn chăn nuôi: 8 chỉ tiêu sinh học, 2 chỉ tiêu hoá học.
| ||||
646/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Nước tiểu gia súc: 01 chỉ tiêu
| ||||
8
|
Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm Kiểm tra vệ sinh Thú y Trung ương I
|
LAS - NN 30
|
Số 28, ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
|
1729/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/5/2016
|
- Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 59 chỉ tiêu hoá học;
- Nước tiểu: 18 chỉ tiêu hoá học;
- Thức ăn chăn nuôi: 9 chỉ tiêu sinh học, 30 chỉ tiêu hoá học;
- Môi trường: 5 chỉ tiêu sinh học, 44 chỉ tiêu hoá học.
|
647/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(QĐ đình chỉ)
|
Thực phẩm, Nước tiểu, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Môi trường: 145 chỉ tiêu.
| ||||
9
|
Viện Di truyền Nông nghiệp thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
LAS-NN 34
|
Km 2 Đường Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
39/QĐ-QLCL ngày 18/01/2018
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 18 chỉ tiêu
|
10
|
Phòng thử nghiệm Hóa Sinh thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận
|
LAS - NN 39
|
Số 04, Nguyễn Hội, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
|
365/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/1/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 22 chỉ tiêu hóa học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 8 chỉ tiêu sinh học, 21 chỉ tiêu hóa học;
- Thức ăn chăn nuôi: 5 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học;
- Phân bón, đất: 3 chỉ tiêu sinh học, 3 chỉ tiêu hóa học.
|
649/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, Nước dùng trong nông nghiệp, Thức ăn chăn nuôi, Phân bón: 28 chỉ tiêu.
| ||||
11
|
Phòng Phân tích Trung tâm của Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
|
LAS - NN 41
|
Phố Lê văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
|
2821/QĐ-BNN-KHCN ngày 8/7/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Phân bón: 9 chỉ tiêu hoá học;
- Đất: 5 chỉ tiêu hoá học;
- Nước: 2 chỉ tiêu hoá học;
- Thực vật: 2 chỉ tiêu hoá học.
|
650/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Phân bón: 01 chỉ tiêu.
| ||||
12
|
Phòng thử nghiệm thuộc Khoa xét nghiệm - Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Ninh
|
LAS - NN 45
|
Số 651, Lê Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
|
5231/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/12/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 34 chỉ tiêu hoá học, 37 chỉ tiêu sinh học;
- Dụng cụ vật liệu bao gói: 7 chỉtiêu sinh học, 01 chỉ tiêu hoá học;
- Nước sử dụng trong nông nghiệp: 1 chỉ tiêu hoá học, 9 chỉ tiêu sinh học.
|
651/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Nước dùng, nước thải trong nông nghiệp, Thức ăn thủy sản: 26 chỉ tiêu.
| ||||
13
|
Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh -Chi nhánh Cần Thơ
|
LAS - NN
48
|
F2-67; F2-68 đường số 6, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ
|
367/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/16
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 28 chỉ tiêu hóa học;
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 5 chỉ tiêu sinh học, 13 chỉ tiêu hóa học;
- Phân bón: 3 chỉ tiêu sinh học, 3 chỉ tiêu hóa học;
- Đất trồng trọt: 1 chỉ tiêu hóa học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 3 chỉ tiêu sinh học, 14 chỉ tiêu hóa học.
|
648/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Phân bón, Đất trồng trọt, Nước dùng trong nông nghiệp: 44 chỉ tiêu.
| ||||
143/QĐ-QLCL ngày 04/6/2019 | Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 7 chỉ tiêu | ||||
14
|
Trung tâm kỹ thuật thí nghiệm và ứng dụng khoa học công nghệ Đồng tháp
|
LAS - NN 58
|
Đường Bờ Kè, Phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
4541/QĐ-TY-KH ngày 5/11/2015
(Hết hiệu lực)
|
- Thức ăn chăn nuôi: 7 chỉ tiêu sinh học, 8 chỉ tiêu hoá học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 18 chỉ tiêu hoá học, 5 chỉ tiêu sinh học;
- Thực phẩm: 23 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học.
|
652/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Nước dùng trong nông nghiệp, Thực phẩm: 10 chỉ tiêu
| ||||
15
|
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1
|
LAS - NN 63
|
Số 51 Lê Lai, Q. Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
|
5232/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/12/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 34 chỉ tiêu hoá học, 37 chỉ tiêu sinh học;
- Dụng cụ, vật liệu bao gói: 1 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học;
- Nước sử dụng trong nông nghiệp: 1 chỉ tiêu hoá học, 9 chỉ tiêu sinh học.
|
653/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, nước sử dụng trong nông nghiệp: 2 chỉ tiêu.
| ||||
56/QĐ-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, nước chế biến thực phẩm, muối: 17 chỉ tiêu hóa học.
| ||||
197/QĐ-QLCL ngày 29/6/2018 | Thực phẩm, thực ăn chăn nuôi: 103 chỉ tiêu | ||||
16
|
Trung tâm phân tích và chứng nhận Hà Nội
|
LAS - NN 77
|
Cở sở 1: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 143, Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội
|
24/QĐ-BNN-KHCN ngày 6/01/2016
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm: 7 chỉ tiêu sinh học, 22 chỉ tiêu hoá học;
- Thức ăn chăn nuôi: 3 chỉ tiêu sinh học, 9 chỉ tiêu hoá học;
- Phân bón: 1 chỉ tiêu hoá học;
- Đất: 1 chỉ tiêu hoá học;
- Nước dùng trong nông nghiệp: 8 chỉ tiêu hoá học.
|
654/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, Đất, nước dùng trong nông nghiệp: 27 chỉ tiêu.
| ||||
84/QĐ-QLCL ngày 23/03/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 10 chỉ tiêu hóa học, 05 chỉ tiêu sinh học
| ||||
17
|
Trung tâm Phân tích và Kiểm nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định
|
LAS – NN 82
|
173-175 Phan Bội Châu, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
16/QĐ-QLCL ngày 3/1/2018
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước sử dụng trong nông nghiệp: 5 chỉ tiêu sinh học và 14 chỉ tiêu hóa học
|
18
|
Trạm Chẩn đoán Xét nghiệm Thú y - Chi Cục Thú y Đồng Nai
|
LAS - NN 102
|
Ấp Long Khánh 2, xã Tam Phước, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
4542 /QĐ-BNN-KHCN ngày 5/11/2015
(Hết hiệu lực)
|
- Thực phẩm, nước chăn nuôi: 03 chỉ tiêu
- Bệnh động vật: 06 chỉ tiêu.
|
19 | Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận đất và vật tưnông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyễn Tất Thành, TíchSơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | 311/QĐ-QLCL ngày 11/10/2018 | Thức ăn chăn nuôi, giống cây trồng: 10 chỉ tiêu. | |
20 | Trung tâm Quân trắc môi trường và Bệnh thủy sản Miền Bắc | LAS - NN 49 | Đình Bảng, Bắc Ninh | 152/QĐ-QLCL ngày 24/5/2018 | Nước nuôi trồng, Bệnh động vật: 9 chỉ tiêu |
II
|
Phòng thử nghiệm an toàn thực phẩm (Chỉ định theo Thông tư số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT)
| ||||
1
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 2
|
005/2014/BNN - KNTP
|
167-175, Đường Chương Dương, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
ĐT:05113836155
Fax: 05113836154
|
622/QĐ-QLCL ngày 27/12/2017
|
Chi định: 38 chỉ tiêu sinh học, 63 chỉ tiêu hóa học.
|
21/QĐ-QLCL ngày 23/01/2019 | Chỉ định: 36 chỉ tiêu hóa học, 15 chỉ tiêu sinh học. | ||||
2
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 3
|
015/2016/BNN-KNTP
|
1105 Lê Hồng Phong, Bình Tân, Nha Trang, Khánh Hoà
ĐT: 0583884812
Fax: 0583884811
|
156/QĐ-QLCL ngày 15/4/2016
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 02 nhóm chỉ tiêu hóa học
|
502/QĐ-QLCL ngày 30/12/2016
(Hết hiệu lực)
|
Bổ sung: 34 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 40 chỉ tiêu sinh học
| ||||
607/QĐ-QLCL ngày 22/12/2017
(Hết hiệu lực)
|
Bổ sung: 2 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 4 chỉ tiêu sinh học
| ||||
26/QĐ-QLCL ngày 25/01/2019 | Chỉ định: 44 chỉ tiêu hóa học, 44 chỉ tiêu sinh học | ||||
3
|
PKN của Cty Intertek Việt Nam chi nhánh Cần Thơ
|
011/2016/BNN-KNTP
|
M10-M13 KĐT Nam sông Cần Thơ, Thanh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ
ĐT: 07103917887 07103917887
Fax: 07103917711
|
48/ QĐ-QLCL ngày 08/01/2016
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 08 chỉ tiêu hóa học và 14 chỉ tiêu sinh học
|
213/QĐ-QLCL ngày 17/5/2016
(Hết hiệu lực)
|
Bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học
| ||||
236/QĐ-QLCL ngày 28/3/2017
(Hết hiệu lực)
|
Bổ sung 06 chỉ tiêu hóa học
| ||||
02/QĐ-QLCL ngày 08/01/2019 | Chỉ định 34 chỉ tiêu hóa học, 18 chỉ tiêu sinh học | ||||
4
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2
|
010/2015/BNN-KNTP
|
Số 2 Ngô Quyền Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
|
534/QĐ-QLCL ngày 21/12/2015
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 10 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 01 chỉ tiêu sinh học
|
25/QĐ-QLCL ngày 16/1/2018
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 7 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 11 chỉ tiêu sinh học
| ||||
5
|
Trung tâm Phân tích và Kiểm đinh hàng hóa xuất nhập khẩu - Chi nhánh Công ty TNHH Thiết bị KHKT Hải Ly
|
003/2014/BNN-KNTP
|
A8 đường số 1, KDC Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ.
|
294/QĐ-QLCL ngày 22/5/2017
|
Thực phẩm: 8 chỉ tiêu sinh học, 6 chỉ tiêu hóa học
|
334/QĐ-QLCL ngày 06/11/2018
(Hủy bỏ hiệu lực 1 phần)
| Hủy bỏ 5 chỉ tiêu hóa học, 1 chỉ tiêu sinh học. | ||||
03/QĐ-QLCL ngày 08/1/2019 | Chỉ định 30 chỉ tiêu hóa học. | ||||
6
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3
|
001/2014/BNN-KNTP
|
Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai
ĐT: 0613836212
Fax: 0613836298
|
527/QĐ-QLCL ngày 26/10/2017
|
Thực phẩm: 19 chỉ tiêu sinh học, 105 chỉ tiêu hóa học
|
07/QĐ-QLCL ngày 16/01/2019 (Hủy bỏ hiệu lực 1 phần) | Hủy bỏ 2 chỉ tiêu sinh học. | ||||
7
|
PKN của Công ty TNHH Eurofins Sắc ký Hải Đăng
|
009/2015/BNN-KNTP
|
Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, phường tân Phú, Quận 9, Tp HCM
|
509/ QĐ-QLCL ngày 8/12/2015
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 18 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 12 chỉ tiêu sinh học
|
433/QĐ-QLCL ngày 23/8/2017
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 10 chỉ tiêu sinh học, 17 chỉ tiêu hóa học
| ||||
68/QĐ-QLCL ngày 14/3/2019 | Chỉ định: 26 chỉ tiêu hóa học, 8 chỉ tiêu sinh học. | ||||
8
|
CSKN Công ty TNHH WARRANTEK
|
006/2014/BNN-KNTP
|
Số 44-46, đường số 8, KDC 586, Khu vực Thạnh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TP Cần Thơ
|
22/QĐ-QLCL ngày 10/01/2018
|
Thực phẩm: 15 chỉ tiêu sinh học và 25 chỉ tiêu hóa học
|
211/QĐ-QLCL ngày 23/8/2019
(Đình chỉ hiệu lực QĐ chỉ định)
| Thực phẩm | ||||
9
|
Công ty Hoàn Vũ
|
018/2017/BNN-KNTP
|
215 Phan Anh, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, tp. HCM
|
395/QĐ-QLCL ngày 10/7/2017
|
Thực phẩm: 28 chỉ tiêu hóa học
|
283/QĐ-QLCL ngày 24/10/2019
(Đình chỉ hiệu lực QĐ chỉ định)
| Thực phẩm | ||||
10
|
Trung tâm kiểm nghiệm CTU – MeKong Lab (công ty Nho Nho)
|
019/2017/BNN-KNTP
|
K2-17, Đường Võ Nguyên Giáp, phướng Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ
|
436/QĐ-QLCL ngày 24/8/2017
|
Thực phẩm: 19 chỉ tiêu hóa học, 24 chỉ tiêu sinh học
|
449/QĐ-QLCL ngày 20/12/2018 (Hủy bỏ hiệu lực 1 phần) | Hủy bỏ 5 chỉ tiêu hóa học | ||||
85/QĐ-QLCL ngày 5/4/2019 | Chỉ định bổ sung 30 chỉ tiêu hóa học. | ||||
11 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật và huấn luyện nghiệp vụ nông lâm thủy sản tỉnh Thái Nguyên | 020/2018/BNN-KNTP | Tổ 9, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 193/QĐ-QLCL ngày 27/6/2018 | Thực phẩm: 03 chỉ tiêu hóa học |
311/QĐ-QLCL ngày 18/11/2019 (Đình chỉ hiệu lực QĐ chỉ định) | Thực phẩm | ||||
12 | Trậm Chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật (Chi cục Chăn nuôi và Thú y Tp HCM) | 021/2019/BNN-KNTP | 151 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | 76/QĐ-QLCL ngày 29/3/2019 | Thực phẩm: 07 chỉ tiêu (1 hóa học, 6 sinh học) |
13 | Trung tâm Tư vấn và Kiểm định chất lượng nông lâm thủy sản ( Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Tiền Giang) | 022/2019/BNN-KNTP | Quốc lộ 1A, Khu phố Trung Lương, Phường 10, Quận Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang | 97/QĐ-QLCL ngày 19/4/2019 | Thực phẩm: 05 chỉ tiêu (1 hóa học, 4 sinh học) |
213/QĐ-QLCL ngày 26/8/2019 (Hủy bỏ QĐ chỉ định) | Thực phẩm | ||||
14 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | 023/2019/BNN-KNTP | 159 Hưng Phú, phường 8, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh | 139/QD-QLCL ngày 29/5/2019 | 12 chỉ tiêu hóa học, 04 sinh học |
15 | Trung tâm Phân tích và chuyển giao công nghệ Môi trường | 024/2019/BNN-KNTP | Đường Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. | 152/QĐ-QLCL ngày 14/6/2019 | 18 chỉ tiêu hóa học |
16 | Công ty TNHH Bureau Veritas Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ | 007/2015/BNN-KNTP | H2-40, H2-41, H2-42, Đường Bùi Quang Trinh, KDC Phú An, phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp Cần Thơ. | 160/QĐ-QLCL ngày 28/6/2019 | 8 chỉ tiêu hóa học, 10 chỉ tiêu sinh học. |
17 | Trung tâm Kiểm Định và Kiểm nghiệm Đồng Tháp | 025/2019/BNN-KNTP | Số 23, đường 26/3, phường 1, Tp Cao Lãnh, Đồng Tháp | 243/QĐ-QLCL ngày 08/10/2019 | 09 chỉ tiêu sinh học. |
18 | Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận | 026/2019/BNN-KNTP | Số 04, Nguyễn Hội, Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 346/QĐ-QLCL ngày 29/11/2019 | 08 chỉ tiêu hóa học, 08 chỉ tiêu sinh học. |
III
|
Phòng thử nghiệm (Chỉ định theo Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT và Thông tư số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT)
| ||||
1
|
PKN của công ty SGS Việt Nam
|
LAS – NN 99
|
Lô III/21, đường 19/15A, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT: 08 38160999
Fax: 08 38160996
|
900/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/3/2015
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 16 chỉ tiêu sinh học, 80 chỉ tiêu hóa học;
Nước nuôi trồng thủy sản: 3 chỉ tiêu sinh học.
|
656/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (Hết hiệu lực) | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 24 chỉ tiêu. | ||||
187/QĐ-QLCL ngày 22/6/2018 | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 245 chỉ tiêu. | ||||
017/2017/BNN-KNTP
|
05/QĐ-QLCL ngày 17/1/17
|
Thực phẩm: 6 chỉ tiêu hóa học, 8 chỉ tiêu sinh học
| |||
2
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 4
|
LAS -NN 87
|
Trụ sở chính và Phòng kiểm nghiệm sinh học: 30 Hàm Nghi, Quận 1, TP HCM
Phòng kiểm nghiệm hóa học: 91 Hải Thượng Lãn Ông, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT:0839146944
Fax:083914 2161
|
1681/QĐ-BNN-KHCN ngày 9/5/2016
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 24 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học.
|
655/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018
(QĐ đình chỉ)
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 30 chỉ tiêu.
| ||||
016/2016/BNN-KNTP
|
498/QĐ-QLCL ngày 29/12/2016
|
Thực phẩm: 69 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 36 chỉ tiêu sinh học
| |||
81/QĐ-QLCL ngày 19/03/2018
|
Thực phẩm: 31 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 14 chỉ tiêu sinh học
| ||||
122/QĐ-QLCL ngày 4/5/2019 | |||||
3
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 5
|
LAS NN 84
|
57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau
ĐT: 07803567409
Fax: 07803830062
|
48/QĐ-QLCL ngày 06/2/2018
|
Xét nghiệm dịch bệnh thủy sản: 03 chỉ tiêu sinh học, bao bì: 01 chỉ tiêu hóa học.
|
012/2016/BNN-KNTP
|
97/QĐ-QLCL ngày 07/3/2016
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 05 chỉ tiêu sinh học
| |||
501/QĐ-QLCL ngày 30/12/2016
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 53 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 30 chỉ tiêu sinh học
| ||||
40/QĐ-QLCL ngày 28/2/2019 | Chỉ định 72 chỉ tiêu hóa học, 47 chỉ tiêu sinh học. | ||||
4
|
Trung tâm chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 6
|
LAS NN 85
|
386C, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thuỷ, Cần Thơ
ĐT: 071.3884017
Fax: 071. 3884697
|
70/QĐ-QLCL ngày 12/3/2018
|
Thực phẩm, nước nuôi trồng, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thực ăn chăn nuôi: 104 chỉ tiêu/ nhóm chỉ tiêu hóa học, 46 chỉ tiêu sinh học.
|
002/2014/BNN-KNTP
|
277/QĐ-QLCL ngày 28/4/17
(Hết hiệu lực)
|
Thực phẩm: 41 chỉ tiêu hóa học,41 chỉ tiêu sinh học
| |||
34/QĐ-QLCL ngày 31/01/2019 | Chỉ định 135 chỉ tiêu hóa học, 65 chỉ tiêu sinh học |