![]() |
Giá yến sào sơ chế. |
Sau đây là toàn văn những tiêu chuẩn chất lượng của yến sào sơ chế.
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG TỔ YẾN SƠ CHẾ
(kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ)
---------------
Các chỉ tiêu
|
Mức yêu cầu
|
Màu sắc tổ yến nhà
|
Trắng, trắng ngà
|
Màu sắc tổ yến đảo
|
Đỏ, hồng, cam, trắng
|
Mùi vị
|
Có mùi đặc trưng, không có mùi lạ
|
Tạp chất
|
Không phát hiện khi kiểm tra bằng kính hiển vi phóng đại 5 - 10 lần
|
Độ ẩm
|
<15%
|
Protein
|
≥ 40%
|
Acid Amin
|
46% - 50%
|
Sialic Acid
|
≥5%
|
Nitrite
|
≤30 mg/kg
|
Salmonella
|
Không phát hiện trong 25g
|
H5N1
|
Không phát hiện
|
Chì (Pb)
|
<2 mg/kg
|
Thạch tín (As)
|
<1 mg/kg
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
<0.05 mg/kg
|
Cadmium (Cd)
|
<1 mg/kg
|
Antimony (Sb)
|
<1 mg/kg
|
Hydrogen peroxide
|
<1 mg/kg
|
Chất tẩy trắng
|
Không có
|
Chúc anh chị lựa chọn được những loại yến sào nguyên chất, có chất lượng và với mức giá yến sào tốt nhất.